Khoa Giáo dục thông báo đến sinh viên chính quy Thời khóa biểu HK1, NH 2024-2025 (cập nhật ngày 02/08/2024).
Thời khóa biểu có điều chỉnh...
Nhằm thông tin đến học sinh về chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo tạo và tổ hợp xét tuyển đại học chính quy tập trung năm 2018, Phòng Truyền thông và Tổ chức sự kiện đăng tải dự kiến chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2018.
Sau khi được phê duyệt đề án tuyển sinh chính thức, Phòng sẽ đăng tải trên Trang Thông tin tuyển sinh của Trường.
1.Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
2.Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 60 - 65%
- Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực SAT của ĐHQG-HCM 15 -20% cho tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tối đa 5%) và theo Quy định riêng của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (tối đa 15%)
4.Chỉ tiêu tuyển sinh: dự kiến 2850, trong đó:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú |
Văn học | 7229030 | - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 120 | |
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ||||
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ học | 7229020 | - NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 80 | |
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ||||
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Báo chí | 7320101 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 130 | Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Lịch sử | 7229010 | - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 115 | |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh | ||||
Nhân học | 7310302 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 60 | |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Triết học | 7229001 | - Toán, Vật lý, tiếng Anh | 85 | |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Địa lý học | 7310501 | - Toán, Vật lý, tiếng Anh | 105 | |
- Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ | ||||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh | ||||
Xã hội học | 7310301 | - Toán, Vật lý, Hóa học | 145 | |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
Thông tin – Thư viện | 7320201 | - Toán, Vật lý, tiếng Anh | 95 | |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
Đông phương học | 7310608 | -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 140 | |
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Giáo dục học | 7140101 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 115 | |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||||
- Toán, Sinh vật, Hóa học | ||||
Lưu trữ học | 7320303 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 80 | |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Văn hóa học | 7229040 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 70 | |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Công tác xã hội | 7760101 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 80 | |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Tâm lý học | 7310401 | - Toán, Hóa học, Sinh học | 100 | |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Đô thị học | 7580112 | - Toán, Vật lý, Hóa học | 80 | |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Du lịch | 7810101 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 120 | |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Nhật Bản học | 7310613 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 120 | Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | ||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Hàn Quốc học | 7310614 | - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 120 | |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 270 | Đào tạo hệ Chất lượng cao |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 65 | |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA | ||||
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 85 | |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 130 | |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG | ||||
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 80 | |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ||||
Quan hệ Quốc tế | 7310206 | - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
160
|
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 50 | |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ||||
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ||||
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 50 | |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ||||
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
* Hệ chất lượng cao: sau khi trúng tuyển vào Trường, sinh viên có thể học hệ đại trà hoặc đăng ký học hệ chất lượng cao (Khoa sẽ thông báo cụ thể)
HỆ ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO TẠI TRƯỜNG ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM
Ngành: Báo chí, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học
* Giới thiệu chung về chương trình đào tạo chất lượng cao
Chương trình đào tạo Cử nhân Chất lượng cao theo học phí tương ứng (CLC) là chương trình trọng điểm của trường ĐHKHXH&NV và ĐHQG TP.HCM, trong chiến lược phát triển và nâng cao Chất lượng giáo dục đại học đạt chuẩn khu vực và quốc tế.
Sinh viên hệ đào tạo CLC được học tập theo chương trình đào tạo chất lượng cao và sử dụng cơ sở vật chất riêng của hệ đào tạo này theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Sinh viên sau khi trúng tuyển, nhập học sẽ đăng ký học chương trình chất lượng cao.
* Mục tiêu đào tạo:
Sinh viên hệ CLC khi tốt nghiệp ngoài các chuẩn về kiến thức, kỹ năng, thái độ của ngành đã học, còn đạt chuẩn ngoại ngữ phù hợp với yêu cầu của ngành nghề.
Sinh viên tốt nghiệp hệ CLC có thể theo học tiếp tục bậc học cao học và nghiên cứu sinh (Cả đào tạo trong nước và nước ngoài).
* Vì sao nên lựa chọn chương trình đào tạo chất lượng cao?
1. Chương trình đào tạo đã được kiểm định AUN-QA (3/4 khoa)
2. Chương trình đào tạo cập nhật hiện đại theo hướng thực hành, với sự tư vấn từ các đối tác quốc tế.
3. Đội ngũ giảng dạy là các giảng viên có uy tín trong và ngoài nước.
4. Sinh viên được tư vấn học tập định kì bởi đội ngũ cố vấn học tập có kinh nghiệm.
5. Học tại cơ sở 1 (10-12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP.HCM).
6. Lớp học tổ chức quy mô nhỏ (20 - 25 sinh viên/lớp). Môi trường học tập thân thiện, hiện đại.
7. Phòng học đáp ứng các yêu cầu dạy học đa phương tiện, lắp đặt sẵn các trang thiết bị dạy học hiện đại.
8. 10% quỹ học phí được dành để cấp học bổng cho các sinh viên có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học, và hoạt động phong trào xuất sắc theo quy định của nhà trường.
9. Sinh viên được khuyến khích tham gia nghiên cứu khoa học và được hỗ trợ kinh phí theo quy định của nhà trường.
10. Sinh viên được tạo điều kiện tham gia nhiều chương trình trao đổi sinh viên và giao lưu quốc tế.
* Điều kiện tham dự chương trình:
Sinh viên trúng tuyển vào hệ chính quy năm 2017 các khoa có mở hệ đào tạo Chất lượng cao.
* Các chương trình đào tạo hệ Chất lượng cao:
Ngành | Mã ngành | Ngôn ngữ giảng dạy |
Báo chí | 7320101 | Tăng cường tiếng Anh |
Quan hệ quốc tế | 7220201 | Song ngữ Anh - Việt |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Tiếng Anh |
Nhật Bản học | 7310613 | Song ngữ Nhật - Việt |
* Học phí: 33.000.000 đồng/năm (không tăng học phí trong 4 năm học)
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình tổng cộng 3 năm (lớp 10,11 và 12) đạt từ 6.5 trở lên.
- Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: QSX
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
Stt | Mã Ngành | Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (dùng kết quả thi THPTQG) |
||
Tên môn thi/bài thi | Môn chính | Tổ hợp môn mới | |||
1 | 7229030 | Văn học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Ngữ văn x 2 | |
2 | 7229030 | Văn học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Ngữ văn x 2 | |
3 | 7229030 | Văn học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | Ngữ văn x 2 | |
4 | 7229020 | Ngôn ngữ học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Ngữ văn x 2 | |
5 | 7229020 | Ngôn ngữ học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Ngữ văn x 2 | |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | Ngữ văn x 2 | |
7 | 7320101 | Báo chí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
8 | 7320101 | Báo chí | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
9 | 7320101 | Báo chí | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
10 | 7229010 | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Lịch sử x 2 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
12 | 7229010 | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | Lịch sử x 2 | |
13 | 52310302 | Nhân học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
14 | 52310302 | Nhân học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
15 | 52310302 | Nhân học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
16 | 7229001 | Triết học | Toán, Vật lý, tiếng Anh | ||
17 | 7229001 | Triết học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
18 | 7229001 | Triết học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
19 | 7229001 | Triết học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
20 | 7310501 | Địa lý học | Toán, Vật lý, tiếng Anh | ||
21 | 7310501 | Địa lý học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Địa lý x 2 | |
22 | 7310501 | Địa lý học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
23 | 7310501 | Địa lý học | Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | Địa lý x 2 | |
24 | 7310301 | Xã hội học | Toán, Vật lý, Hóa học | ||
25 | 7310301 | Xã hội học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
26 | 7310301 | Xã hội học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
27 | 7310301 | Xã hội học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
28 | 7320201 | Thông tin – thư viện | Toán, Vật lý, tiếng Anh | ||
29 | 7320201 | Thông tin – thư viện | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
30 | 7320201 | Thông tin – thư viện | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
31 | 7320201 | Thông tin – thư viện | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
32 | 7310608 | Đông phương học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
33 | 7310608 | Đông phương học | Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | ||
34 | 7310608 | Đông phương học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
35 | 7140101 | Giáo dục học | Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||
36 | 7140101 | Giáo dục học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
37 | 7140101 | Giáo dục học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
38 | 7140101 | Giáo dục học | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
39 | 7320303 | Lưu trữ học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
40 | 7320303 | Lưu trữ học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
41 | 7320303 | Lưu trữ học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
42 | 7229040 | Văn hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
43 | 7229040 | Văn hóa học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
44 | 7229040 | Văn hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
45 | 7760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
46 | 7760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
47 | 7760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
48 | 7310401 | Tâm lý học | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
49 | 7310401 | Tâm lý học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
50 | 7310401 | Tâm lý học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
51 | 7310401 | Tâm lý học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
52 | 7580112 | Đô thị học | Toán, Vật lý, Hóa học | ||
53 | 7580112 | Đô thị học | Toán, Vật lý, tiếng Anh | ||
54 | 7580112 | Đô thị học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
55 | 7580112 | Đô thị học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
56 | 7810101 | Du lịch | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
57 | 7810101 | Du lịch | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
58 | 7810101 | Du lịch | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
59 | 7310613 | Nhật Bản học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
60 | 7310613 | Nhật Bản học | Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật | Tiếng Nhật x 2 | |
61 | 7310613 | Nhật Bản học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
62 | 7310614 | Hàn Quốc học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
63 | 7310614 | Hàn Quốc học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
64 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Tiếng Anh x 2 | |
65 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Tiếng Anh x 2 | |
66 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Ngữ văn, Toán, tiếng Nga | Tiếng Nga x 2 | |
67 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Tiếng Anh x 2 | |
68 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | Tiếng Pháp x 2 | |
69 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Tiếng Anh x 2 | |
70 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | Tiếng Trung x 2 | |
71 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Tiếng Anh x 2 | |
72 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | Ngữ văn, Toán, tiếng Đức | Tiếng Đức x 2 | |
73 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||
74 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||
75 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Tiếng Anh x 2 | |
76 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | Tiếng Pháp x 2 | |
77 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Ngữ văn, Toán, tiếng Đức | Tiếng Đức x 2 | |
78 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | Tiếng Anh x 2 | |
79 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | Tiếng Pháp x 2 | |
80 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Ngữ văn, Toán, tiếng Đức | Tiếng Đức x 2 |
* Cách tính nhân hệ số hai:
Điểm xét tuyển= ((((tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi môn chính) x 3 ÷ 4) làm tròn 2 chữ số thập phân) + Điểm ưu tiên không quy đổi)
Ví dụ: Thí sinh A có điểm thi môn Toán 6.75, môn Ngữ văn 6.75, môn Tiếng Anh 7.5, điểm ưu tiên là 0.
Điểm xét tuyển = ((điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Tiếng Anh x 2)) X 3 ÷ 4) + 0
Điểm xét tuyển = ((6.75 + 6.75 + (7.5 X 2)) x 3 ÷ 4) + 0
Điểm xét tuyển = 21.38
8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Theo quy định tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
+ Học sinh giỏi đã tốt nghiệp THPT năm 2018 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước;
+ Học sinh các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất năm 2016, 2017.
Các thông tin thêm, vui lòng liên hệ Phòng Truyền thông và Tổ chức sự kiện
- Phòng A107, SỐ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1
- Điện thoại: 028.38293828 - số nội bộ 199
- Di động:
+ 0868 223 237 (Viettel)
+ 0126.772.7722 (Mobifone)
- Website: www.oce.hcmussh.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
PHÒNG TRUYỀN THÔNG VÀ TỔ CHỨC SỰ KIỆN
Khoa Giáo dục
Phòng A.314, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08. 3829 3828 - số nội bộ 132
Email: giaoduc@hcmussh.edu.vn